Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
CPU | Hỗ trợ Bộ xử lý Intel Core™ Ultra (Dòng 2), LGA1851 Hỗ trợ Công nghệ Intel Turbo Boost 2.0 và Công nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0** Hỗ trợ Công nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 tùy thuộc vào loại CPU * Tham khảo https://www.asus.com/support/download-center/ để biết danh sách hỗ trợ CPU. |
Bộ nhớ (RAM) | 4x Khe DIMM, tối đa 192GB, DDR5 - Support up to 8800+MT/s (OC), Non-ECC, Un-buffered ,Clocked Unbuffered DIMM (CUDIMM)*
- Kiến trúc bộ nhớ kênh đôi
- Hỗ trợ mô-đun bộ nhớ Intel Extreme Memory Profile (XMP)
- ASUS Enhanced Memory Profile III (AEMP III)
- Hỗ trợ DIMM Flex
- DIMM Fit
- Công Nghệ NitroPath DRAM
* Các loại bộ nhớ được hỗ trợ, tốc độ dữ liệu (tốc độ) và số lượng mô-đun DRAM khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ, để biết thêm thông tin * Non-ECC, bộ nhớ DDR5 un-buffered hỗ trợ chức năng On-Die ECC. |
Đồ hoạ | 1x cổng HDMI™** 2x Intel Thunderbolt™ 5 (USB Type-C) hỗ trợ đầu ra video DisplayPort và Thunderbolt™***- Thông số đồ hoạ có thể khác nhau tuỳ vào loại CPU.
- Hỗ trợ tối đa 8K@60Hz với DSC như được chỉ định trong HDMI 2.1.
- Hỗ trợ tối đa 1 màn hình 8K@60HZ(chế độ DSC)+2 màn hình 4K@60HZ, Nên kết nối chuỗi các màn hình bằng cáp Thunderbolt™ đã được xác minh.
- Để được hỗ trợ về độ phân giải, vui lòng kiểm tra thông số kỹ thuật DisplayPort 2.1. Băng thông bị giới hạn bởi DisplayPort™ 2.1 lên tới 77,4 Gbit/giây.
- Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ xử lý hoặc card đồ họa.
- Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau giữa các loại CPU
- Hỗ trợ tối đa 8K@60Hz với DSC như được chỉ định trong HDMI 2.1.
- Ở chế độ Thunderbolt™ 4, hỗ trợ lên đến 8K@60Hz x1 với DSC hoặc 4K@60Hz x2, tổng băng thông tối đa lên đến 23,8Gbps hoặc 16Gbps/16Gbps, để biết hỗ trợ độ phân giải, vui lòng kiểm tra thông số kỹ thuật DisplayPort 2.1.
- Ở chế độ DP alt, Chỉ có một cổng USB Type-C hỗ trợ tối đa UHBR20 tại một thời điểm.
- Hỗ trợ độ phân giải VGA phụ thuộc vào độ phân giải của bộ xử lý hoặc card đồ họa.
- Khi cài đặt hệ điều hành, vui lòng đảm bảo rằng màn hình của bạn được kết nối với cổng HDMI trên bảng I/O phía sau hoặc với card đồ họa rời.
|
Khe cắm mở rộng | Bộ xử lý Intel® Core™ Ultra (Series 2)* 2x khe cắm PCIe 5.0 x16 (hỗ trợ chế độ x16 hoặc x8/x8 hoặc x8/x4/x4)** |
Âm thanh | Âm thanh vòm ROG SupremeFX 7.1 Âm thanh độ phân giải cao CODEC ALC4082**- Cảm biến trở kháng cho đầu ra tai nghe phía trước và phía sau
- Hỗ trợ: Phát hiện giắc cắm, Đa luồng, Giắc cắm MIC mặt trước
- Đầu ra phát lại âm thanh nổi SNR 120 dB chất lượng cao và đầu vào ghi SNR 110 dB
- Hỗ trợ phát lại lên đến 32 bit/384 kHz trên bảng điều khiển phía trước
Tính Năng Âm Thanh- Công nghệ giáp SupremeFX
- ESS ES9219 QUAD DAC
- Các giắc âm thanh chiếu sáng bằng LED
- Cổng ra S/PDIF quang học phía sau
- Tụ âm thanh cao cấp
* Cần có khung với mô-đun âm thanh HD ở bảng điều khiển phía trước để hỗ trợ đầu ra âm thanh vòm 7.1. ** Cổng LINE OUT trên bảng điều khiển phía sau không hỗ trợ âm thanh không gian. Nếu bạn muốn sử dụng âm thanh không gian, hãy đảm bảo kết nối thiết bị đầu ra âm thanh của bạn với giắc âm thanh trên bảng điều khiển phía trước của khung máy hoặc sử dụng thiết bị âm thanh giao diện USB. |
Lưu trữ | 6x khe cắm M.2 4x SATA 6Gb/s*
Hỗ trợ Bộ xử lý Intel® Core™ Ultra (Series 2)* 1x M.2_1 (Key M), loại 2242/ 2260/ 2280/ 22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4) 1x M.2_2 (Key M), loại 2242/ 2260/ 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) 1x M.2_3 (Key M), loại 2242/ 2260/ 2280/ 22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4)** 1x M.2_4 (Key M), loại 2242/ 2260/ 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4)*
Chipset Intel ® Z890 1x DIMM.2_1 (Key M) qua ROG Q-DIMM.2, loại 2230/ 2242/ 2260/ 2280/ 22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) 1x DIMM.2_2 (Key M) qua ROG Q-DIMM.2, loại 2230/ 2242/ 2260/ 2280/ 22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) 4x Cổng SATA 6Gb/giây- Công nghệ Intel® Rapid Storage hỗ trợ PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10, khe cắm M.2 từ CPU chỉ hỗ trợ RAID 0/1/5.
- M.2_3 & M.2_4 chia sẻ băng thông với PCIEX16(G5)_2. Khi M.2_3 được bật, PCIEX16(G5)_1 sẽ chạy x8 & PCIEX16(G5)_2 sẽ chạy x4. Khi M.2_3 và M.2_4 được bật, PCIEX16(G5)_1 sẽ chạy x8 và PCIEX16(G5)_2 sẽ bị tắt.
|
USB | USB phía sau - 2x Cổng Thunderbolt 5 (2 x USB Type-C)
- 1x Cổng USB 20Gbps (1 x USB Type-C)
- 7x Cổng USB 10Gbps (5 x Type-A + 2 x USB Type-C)
USB phía trước - 1x đầu nối USB 20Gbps (hỗ trợ USB Type-C với công suất lên tới 60W PD/QC4+)*
- 1x đầu nối USB 10Gbps (hỗ trợ USB Type-C)
- 2x đầu cắm USB 5Gbps hỗ trợ bổ sung 4 cổng USB 5Gbps
- 2x đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ bổ sung 4 cổng USB 2.0
Đầu ra phân phối điện USB Type-C: tối đa 5V/3A Đầu ra phân phối nguồn USB Type-C: 5/9/15/20V tối đa 3A, PPS: 3.3—21V tối đa 3A |
Cổng LAN | 1x Intel® 2.5Gb Ethernet 1x Marvell® AQtion 10Gb Ethernet ASUS LANGuard |
Wi-Fi và Bluetooth | Intel® Wi-Fi 7* 2x2 Wi-Fi 7 (802.11be) Hỗ trợ băng tần 2,4/5/6GHz** Hỗ trợ Wi-Fi 7 Băng thông 320 MHz, tốc độ truyền lên tới 5,8Gbps.- Các tính năng Wi-Fi có thể khác nhau tùy thuộc vào hệ điều hành Đối với Windows 11, Wi-Fi 7 sẽ yêu cầu phiên bản 24H2 trở lên để có đầy đủ chức năng, Windows 11 21H2/22H2/23H2 chỉ hỗ trợ Wi-Fi 6E. Đối với Windows 10, chỉ hỗ trợ Wi-Fi 6.
- Quy định về băng tần và băng thông Wi-Fi 6GHz có thể khác nhau giữa các quốc gia.
Bluetooth® v5.4 Các phiên bản Bluetooth có thể khác nhau, vui lòng tham khảo trang web của nhà sản xuất mô-đun Wi-Fi để biết thông số kỹ thuật mới nhất. |
Hệ điều hành hỗ trợ | Windows 11 64-bit, Windows 10 64-bit |
Kích thước (Form Factor) | Hệ số hình thức E-ATX 12 inch x 10,9 inch (30,5 cm x 27,7 cm) |
Kết nối I/O nội bộ | Liên Quan Đến Quạt và Làm Mát- 1x Đầu cắm quạt CPU 4 chân
- 1x Đầu cắm quạt OPT CPU 4 chân
- 2x Đầu cắm quạt khung gầm 4 chân
- 2x Đầu cắm quạt Radiator 4 chân
- 2x Đầu cắm W_PUMP+
- 1x Đầu cắm WB_SENSOR
Liên Quan Đến Sức Mạnh- 1x Đầu nối nguồn chính 24 chân
- 2x Đầu nối nguồn CPU 8 pin +12V
- 1x Đầu nối nguồn PCIe 8 chân
Liên Quan Đến Lưu Trữ- 4x Khe M.2 (Key M)
- 1x Khe cắm DIMM.2 hỗ trợ 2 khe M.2 (Key M)
- 4x Cổng SATA 6Gb/s
USB- 1x Đầu nối USB 20Gbps (hỗ trợ USB Type-C)
- 1x Đầu nối USB 10Gbps connector (hỗ trợ USB Type-C)
- 2x Đầu cắm USB 5Gbps hỗ trợ bổ sung 4 cổng USB 5Gbps
- 2x Đầu cắm USB 2.0 hỗ trợ bổ sung 4 cổng USB 2.0
Khác- 1x đầu cắm 6-pin ARGB Gen 2 hỗ trợ ra 2 đầu cắm ARGB Gen 2
- 2x đầu cắm Addressable Gen 2
- 1x công tắc thay đổi chế độ PCIe
- 4x nút BCLK button
- 1x nut chuyển BIOS
- 1x nút FlexKey
- 1x đầu cắm âm thanh bảng điều khiển phía trước (F_AUDIO)
- 1x bộ nhảy chế độ LN2
- 18x điểm đo ProbeIt
- 1x nút ReTry
- 2x công tắc RSVD
- 1x đầu cắm RSVD
- 1x nút Safe Boot
- 1x công tắc Slow Mode
- 1x nút Start
- 1x đầu cắm bảng hệ thống 10-1 pin
- 1x đầu cắm cảm biến nhiệt
|
Bo Mạch Chủ ASUS ROG MAXIMUS Z890 EXTREME (DDR5) – Sức Mạnh Tối Thượng Cho Game Thủ Và Đồ Họa
![TNC Store Bo Mạch Chủ Asus ROG MAXIMUS Z890 EXTREME]()
Giới Thiệu ASUS ROG MAXIMUS Z890 EXTREME
ASUS ROG MAXIMUS Z890 EXTREME (DDR5) là bo mạch chủ cao cấp thuộc dòng ROG (Republic of Gamers) được thiết kế dành riêng cho game thủ và người dùng chuyên nghiệp. Với chipset Intel Z890 mới nhất, hỗ trợ bộ vi xử lý Intel Core thế hệ 14, cùng khả năng ép xung mạnh mẽ, sản phẩm mang lại hiệu suất tối đa cho hệ thống PC cao cấp.
Tính Năng Nổi Bật
Hỗ trợ CPU mạnh mẽ: Tương thích với bộ vi xử lý Intel Core thế hệ 14/13/12 trên socket LGA 1700, tối ưu hóa hiệu suất với công nghệ AI Overclocking.
RAM DDR5 siêu tốc: Hỗ trợ bộ nhớ RAM DDR5 với tốc độ lên đến 8000+ MT/s (OC), giúp xử lý tác vụ nhanh chóng, tối ưu hiệu suất cho gaming và đồ họa.
VRM cao cấp 24+1 Phase: Hệ thống cấp nguồn mạnh mẽ với 24+1 phase (105A) đảm bảo sự ổn định khi ép xung và hoạt động liên tục.
Hệ thống tản nhiệt tối ưu: Trang bị tản nhiệt VRM cao cấp, tấm che nhôm cỡ lớn, cùng khe cắm M.2 có heatsink giúp duy trì nhiệt độ ổn định.
Kết nối hiện đại:
- 5 khe M.2 Gen 5.0 / Gen 4.0 tốc độ cao.
- 6 cổng SATA 6Gb/s hỗ trợ RAID 0, 1, 5, 10.
- Kết nối mạng Intel 2.5G LAN + WiFi 7 mạnh mẽ.
- Cổng USB 4.0 Type-C, USB 3.2 Gen 2x2, hỗ trợ tốc độ truyền dữ liệu cực nhanh.
Âm thanh cao cấp: Công nghệ ROG SupremeFX 7.1 với ALC 4082 + ESS Sabre Hi-Fi DAC cho âm thanh chân thực, sắc nét.
Thiết kế gaming đỉnh cao: Hệ thống đèn RGB Aura Sync, màn hình hiển thị LiveDash OLED cao cấp, thiết kế PCB 8 lớp giúp tối ưu hiệu suất điện năng.