Bộ chip | Intel® Z890 Chipset |
Bộ nhớ | 4 x Khe DIMM, tối đa 256GB, DDR5 Hỗ trợ lên đến 8800+MT/giây (ép xung), Non-ECC, Clocked Unbuffered DIMM (CUDIMM)* Kiến trúc bộ nhớ kênh kép Hỗ trợ mô-đun bộ nhớ Intel® Extreme Memory Profile (XMP) Hỗ trợ DIMM Flex Công Nghệ NitroPath DRAM DIMM Fit ASUS Enhanced Memory Profile III (AEMP III) * Các loại bộ nhớ được hỗ trợ, tốc độ dữ liệu (tốc độ) và số lượng mô-đun DRAM khác nhau tùy thuộc vào cấu hình CPU và bộ nhớ, để biết thêm thông tin, vui lòng tham khảo danh sách Hỗ trợ CPU/bộ nhớ trong tab Hỗ trợ của trang thông tin sản phẩm hoặc truy cập https://www.asus.com/support/download-center/. * Bộ nhớ DDR5 không có bộ đệm, không ECC hỗ trợ chức năng On-Die ECC. |
Đồ họa | 1 x DisplayPort** 1 x cổng HDMI®*** 2 x Intel® Thunderbolt™ 4 hỗ trợ đầu ra video DisplayPort và Thunderbolt™**** * Thông số kỹ thuật đồ họa có thể khác nhau giữa các loại CPU. Vui lòng tham khảo www.intel.com để biết bất kỳ cập nhật nào. ** Hỗ trợ độ phân giải tối đa 8K@60Hz như được quy định trong DisplayPort 1.4. *** Hỗ trợ tối đa 8K@60Hz như đã chỉ định trong HDMI 2.1. **** Ở chế độ Thunderbolt™ 4, hỗ trợ lên đến 8K@60Hz x1 với DSC hoặc 4K@60Hz x 2, tổng băng thông tối đa lên đến 23,8Gbps hoặc 16Gbps/16Gbps, để biết hỗ trợ độ phân giải, vui lòng kiểm tra thông số kỹ thuật DisplayPort 2.1. ***** Ở chế độ DP alt, chỉ có một cổng USB Type-C® hỗ trợ tối đa UHBR20 tại một thời điểm. ****** Hỗ trợ độ phân giải VGA tùy thuộc vào độ phân giải của bộ xử lý hoặc card đồ họa. *******Trong khi cài đặt hệ điều hành, hãy đảm bảo rằng màn hình của bạn được kết nối với cổng HDMI trên bảng mạch I/O phía sau hoặc với card đồ họa rời. |
Khe cắm mở rộng | Bộ vi xử lý Intel® Core™ Ultra (Series 2)* 1 x khe cắm PCIe 5.0 x16 (hỗ trợ chế độ x16 hoặc x8/x4/x4) Intel® Z890 Chipset 1 x Khe cắm PCIe 4.0 x16 (hỗ trợ chế độ x4) * Vui lòng kiểm tra bảng phân nhánh PCIe trong trang web hỗ trợ (https://www.asus.com/support/FAQ/1037507/). - Để đảm bảo khả năng tương thích của thiết bị được cài đặt, vui lòng tham khảo https://www.asus.com/support/ để biết danh sách các thiết bị ngoại vi được hỗ trợ. |
Lưu trữ | Tổng cộng hỗ trợ 7 x khe cắm M.2 và 4 x cổng SATA 6Gb/s* Bộ vi xử lý Intel® Core™ Ultra (Series 2)* Khe cắm M.2_1 (Key M), loại 2242/2260/2280/22110 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4) Khe cắm M.2_2 (Key M), loại 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) Khe cắm M.2_3 (Key M), loại 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4)** Khe cắm M.2_4 (Key M), loại 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 5.0 x4)** Intel® Z890 Chipset Khe cắm M.2_5 (Key M), loại 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) Khe cắm M.2_6 (Key M), loại 2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4) Khe M.2_7 (Key M), loại 2242/2260/2280 (hỗ trợ chế độ PCIe 4.0 x4 & chế độ SATA) 4 x Cổng SATA 6Gb/s * Công nghệ Intel® Rapid Storage hỗ trợ PCIe RAID 0/1/5/10, SATA RAID 0/1/5/10, khe cắm M.2 từ CPU chỉ hỗ trợ RAID 0/1/5. ** Khe cắm M.2_3 và M.2_4 chia sẻ băng thông với PCIEX16(G5). Khi M.2_3 và M.2_4 được sử dụng bởi các thiết bị SSD, PCIEX16(G5) sẽ chỉ chạy x8. |
Không dây & Bluetooth | Bluetooth *Các tính năng Wi-Fi có thể khác nhau tùy thuộc vào hệ điều hành |
USB | USB phía sau (Tổng số 14 cổng) 2 x Thunderbolt™ 4 (2 x USB Type-C®) 9 x cổng USB 10Gbps (7 x cổng Type-A + 1 x cổng USB Type-C®* + 1 x cổng USB Type-C® với công suất sạc nhanh PD lên đến 30W)** 3 x cổng USB 5Gbps (3 x Type-A) USB phía trước (Tổng số 11 cổng) 1 x Đầu nối USB 20Gbps (hỗ trợ USB Type-C®) 2 x Đầu USB 5Gbps hỗ trợ thêm 4 cổng USB 5Gbps 3 x Đầu USB 2.0 hỗ trợ thêm 6 cổng USB 2.0 * Đầu ra phân phối nguồn USB Type-C®: 5V/3A ** Đầu ra phân phối nguồn USB Type-C®: 5V/9V tối đa 3A, 12V tối đa 2.5A,15V tối đa 2A |
Cổng I/O mặt sau | 2 x Thunderbolt™ 4 (2 x USB Type-C®) 9 x cổng USB 10Gbps (7 x cổng Type-A + 1 x cổng USB Type-C® + 1 x cổng USB Type-C® với công suất sạc nhanh PD lên đến 30W) 3 x cổng USB 5Gbps (3 x Type-A) 1 x DisplayPort 1 x cổng HDMI® 1 x Mô-đun Wi-Fi 1 x Realtek 5Gb Ethernet 2 x Giắc cắm âm thanh mạ vàng 1 x Cổng ra S/PDIF quang 1 x Nút BIOS FlashBack™ 1 x Nút Clear CMOS |
Đầu nối I/O nội bộ | Các cổng quạt và làm mát 1 x Đầu cắm quạt CPU 4 chân 1 x Cổng quạt OPT CPU 4 chân 1 x Đầu bơm AIO 4 chân 5 x Đầu cắm quạt khung may 4 chân Liên quan đến điện 1 x Cổng nối nguồn chính 24 chân 2 x Đầu nối nguồn CPU 8 pin +12V Lưu Trữ Liên Quan 7 x khe cắm M.2 (Key M) 4 x Cổng SATA 6Gb/s USB 1 x đầu cắm USB 20Gbps (hỗ trợ USB Type-C®) 2 x Đầu USB 5Gbps hỗ trợ thêm 4 cổng USB 5Gbps 3 x Đầu USB 2.0 hỗ trợ thêm 6 cổng USB 2.0 Linh Linh 3 x Addressable Gen2 headers 1 x Đầu nối Chassis Intrusion 1 x Nút CPU Over Voltage 1 x Nút FlexKey 1 x Đầu cắm âm thanh bảng mặt trước (F_AUDIO) 1 1 x Nút Start 1 x Đầu Bảng Hệ Thống 10-1 pin 1 x Đầu cắm cảm biến nhiệt 1 x cổng Thunderbolt™ (USB4®) |
Form Factor | ATX Form Factor 12 inch x 9.6 inch ( 30.5 cm x 24.4 cm ) |
Mainboard ROG STRIX Z890-E GAMING WIFI là một bo mạch chủ hiệu năng cao, được thiết kế đặc biệt cho nhu cầu chơi game và các ứng dụng máy tính nâng cao. Dưới đây là một số đặc điểm chính:
Hỗ trợ CPU: Dành cho vi xử lý Intel Core Ultra (Series 2), sử dụng Socket LGA1851.
Bộ nhớ: Hỗ trợ lên đến 4 khe cắm DDR5 với tốc độ lên đến 9200+ MT/s.
Khe cắm mở rộng: 1 khe PCIe 5.0 x16, 1 khe PCIe 4.0 x16, và 7 khe M.2.
Kết nối: WiFi 7, Thunderbolt™ 4, Ethernet Realtek 5Gb, và nhiều cổng USB.
Hệ thống làm mát: Giải pháp làm mát toàn diện bao gồm tản nhiệt VRM, combo-sink M.2 và header bơm AIO.
Âm thanh: Codec SupremeFX ALC4080 với 120 dB SNR cho âm thanh stereo chất lượng cao.
Thiết kế thân thiện cho người dùng DIY: Các tính năng như nút BIOS FlashBack™, Aura Sync để tùy chỉnh RGB, và nhiều hơn nữa.
Mainboard này được thiết kế để cung cấp kết nối tuyệt vời, tốc độ và hệ thống làm mát, lý tưởng cho các bộ máy chơi game hàng đầu.